Học viện Tokyo Sanritsu được thành lập vào năm 2001, là một trong những trường Nhật ngữ uy tín hàng đầu Nhật Bản được Cục quản lý xuất nhập cảnh công nhận là trường xuất săc, mỗi năm số học vên đỗ đại học, cao đẳng của trường gấp nhiều lần so với các trường khác. Chữ Sanritsu (Tam Lập) trong tên trường có nghĩa là (Lập chí, Lập hành, Lập đức), dựa theo nguyên tắc giáo dục “cơ sở con người”, phương châm của trường là “đào tạo ra những con người có nhân phẩm, có trái tim biết vươn lên, không ngừng nỗ lực”.
1. Tên tiếng Nhật: 東京三立学院
2. Tên tiếng Anh: Tokyo Sanritsu Academy
3. Địa chỉ :1-3-14 Kamitakaido, Suginamiku, Tokyo 168-0074
4. Số điện thoại:+81-3-3304-4560
5. Website: http:// www.tokyo-sanritsu.jp
6. Email:[email protected]
7. Chương trình học:
|
Sơ cấp |
Trung cấp |
Cao cấp |
Thời gian |
6 tháng |
6~12 tháng |
6 tháng |
Nội dung |
Nghe, đọc, viêt, hội thoại cơ bản, 650 chữ Hán, 2500 từ vựng |
Ngữ pháp cần thiết cho kỳ thi vào đại học, cao học.Lượng từ vựng 6000 từ và 1800 chữ Hán |
Rèn luyện năng lực Nhật ngữ chuyên sâu theo từng chuyên ngành, nội dung học tập phong phú đa dạng, mở rộng kiến thức xã hội mang tính quốc tế |
Ví dụ |
|
Ngữ pháp N1・N2, đọc hiểu nhanh, phát biểu |
Tin tức thời sự mới nhất, viết tiểu luận, đàm luận |
8. Điểm nổi bật:
- Tỷ lệ học lên cao, tỷ lệ đỗ cao học, đại học cao
- Có rất nhiều loại học bổng:
- Học bổng hỗ trợ của Hiệp hội giáo dục tiếng Nhật: 30,000 yên/tháng
- Học bổng dành cho du học sinh tự túc loại A, B: 30,000 yên/tháng
- Học bổng LIH: 10,000 yên
- Học bổng cộng hòa Menchinasu : 60,000 yên/ tháng
- Học bổng hỗ trợ học lên Tokyo Sanritsu: 30,000 yên ~50,000 yên
- Học bổng Tokyo Sanritsu: 30,000 yên ~50,000 yên
- Gần khu vực trung tâm, giao thông thuận tiện, cơ hội làm thêm nhiều
- Có khu KTX riêng, chi phí hợp lý, tiện lợi, đi bộ đến trường mất 10 phút
- Định kỳ liên lạc với gia đình, thông báo kết quả học tập và đời sống học sinh. Tổ chứ họp phụ huynh tại Việt Nam thường xuyên.
- Các lớp có giáo viên người bản ngữ phụ trách đời sống riêng, luôn sẵn sàng hỗ trợ về mọi mặt.
- Có các giờ học ngoại khóa tìm hiểu về Nhật Bản.
- Hỗ trợ học sinh tìm việc làm thêm
9. Chi phí (Niêm yết theo tiền yên Nhật)
Khi nộp hồ sơ cần đóng các chi phí |
Phí xét hồ sơ |
20,000 yên |
Các chi phí cần thiết sau khi nhận được thẻ cư trú |
Nhập học |
70,000 yên |
Học phí (1 năm) |
516,000 yên |
||||
Các phí phụ khác(1 năm) |
180,000 yên |
||||
Dịch thuật (nếu có) |
20,000 yên |
Ký túc xá (6 tháng) |
290,000 yên |
||
Tổng cộng |
1,056,000 yên |
Chi tiết về tiền Ký túc xá
Phí nhập túc |
Phí đảm bảo |
Phí thiết bị |
Phí dọn dẹp |
Tiền điện ga nước (6 tháng) |
Phí quản lý |
Tiền phòng (6 tháng) |
Tổng |
30,000 yên |
20,000 yên |
15,000 yên |
5,000 yên |
34,000 yên |
3,000 yên |
28,000 yên |
290,000 yên |
(Nguồn: Du học Nhật Bản Yosakoi)