Trường Nhật ngữ MCA được thành lập vào năm 1988 với triết lý: “ Ngôn ngữ là phương tiện để kết nối con người”. MCA là một trường tiếng Nhật quy mô lớn, tổng số học sinh có thể lên đến 540 học sinh. Hiện nay trường đang hợp tác về nghiệp vụ với trường Nhật ngữ Meric-ngôi trường lớn nhất ở phía tây Nhật Bản và ngày càng tăng cường thúc đẩy quan hệ hợp tác về mọi mặt trong thời gian sắp tới. Nhà trường mong muốn du học sinh từ khắp nơi trên thế giới đến học tập và vận dụng những kiến thức đã học được vào sự phát triển chung của tương lai đất nước.
1. Tên tiếng Nhật: ミツミネキャリアアカデミー 日本語コース
- 2. Tên tiếng Anh: MCA – Mitsumine Career Academy Japanese Language Course
- 3. Địa chỉ: Dai3 Yamahiro Bldg, 4-1-1 Kitashinjuku, Shinjuku, Tokyo, Japan 169-0074
- 4. Số điện thoại: +81-3-5332-9332
- 5. Website: // www.measchool.jp
- 6. Email: [email protected]
- 7. Điểm nổi bật:
- Trường MCA rất tự hào về tỷ lệ đậu visa, đều đạt 100% những năm gần đây. Cục nhập cư Tokyo đã trao tặng trường MCA danh hiệu xuất sắc trong việc duy trì tình trạng visa hợp pháp của học sinh.
- 100% đỗ vào các trường có bậc học cao hơn.
- Tỷ lệ học sinh đậu kỳ thi Năng lực nhật ngữ N1 và N2 cao. Trường có chương trình luyện thi đặc biệt dành cho học sinh có mong muốn thi kỳ thi này.
- Các chế độ học bổng đa dạng (nhiều nhất là 576,000 yên/năm)
Một năm có khoảng 40 học sinh được nhận học bổng (số liệu năm 2009) - Trường MCA tọa lạc tại Quận Shinjuku, trung tâm thủ đô Tokyo.Trường cách ga JR Okubo 5 phút đi bộ, cách ga JR Shinjuku 2 phút đi tàu.
Học sinh có nhiều cơ hội tìm kiếm công việc làm thêm, bảng thông tin việc làm được đặt tại văn phòng ở tầng 4.
- 8. Chi phí
Học phí
|
Tháng 4 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 10 |
Tháng 1 |
Phí xét tuyển |
20,000yên |
20,000yên |
20,000yên |
20,000yên |
20,000yên |
Phí nhập học |
70,000yên |
70,000yên |
70,000yên |
70,000yên |
70,000yên |
Tiền đặt cọc bảo hiểm |
10,000yên |
10,000yên |
10,000yên |
10,000yên |
10,000yên |
Học phí |
1,116,000yên |
558,000yên |
981,000yên |
843,000yên |
690,000yên |
*Chi phí khác |
180,000yên |
90,000yên |
157,500yên |
135,000yên |
112,500yên |
Tổng cộng |
1,396,000yên |
748,000yên |
1,238,500yên |
1,078,000yên |
902,400yên |
Ký túc xá
Tên KTX |
KTX Koenji |
KTX Sakurajosui |
Đối tượng |
Nữ |
Nam |
Số lượng học sinh |
21 người〜27người |
16người〜20người |
Mã số bưu điện |
〒166-0003 |
〒168-0073 |
Địa chỉ |
Mary Heights3-40-4, |
Leo-Palace Soleil 4-17-3, |
Điện thoại |
Có điện thoại bàn ở các phòng |
Có điện thoại bàn ở các phòng |
Giao thông |
Khoảng 20 phút |
①khoảng 45 phút |
Đi bộ 10phút→Đi tàu 8 phút→ĐI bộ 4 phút |
①Đi bộ 6 phút→Đi tàu 16 phút→Đi bộ 20 phút |
|
Transportation |
Tuyến JR Chuo.Sobu Kakutei「Ga Koenji」→「Ga Okubo」 |
①Tuyến Keio「Ga sakurajosui」→「Ga Shinjuku」 |
Vé tháng đi tàu |
4,850yen |
①5,780yen(②9,660yen) |
★Tiền đầu vào |
30,000yen |
|
★Tiền đặt cọc |
20,000yen |
|
Tiền điện nước |
8,000 yen/monthly |
|
Tiền phòng |
2 K (6 phòng) |
Các phòng riêng biệt có gác xép |
A |
※Phòng 1 người(Sử dụng) |
※Phòng 1 người (sử dụng)Nguyên tắc là tầng 1 |
Tiền ở 1 tháng |
52,000Yen |
70,000Yen |
B |
※ Phòng 1 người(Sử dụng) |
|
Tiền ở 1 tháng |
50,000Yen |
|
C |
※ Phòng 2 người(Sử dụng) |
※ Phòng 2 người(Sử dụng) Tầng 2 |
Tiền ở 1 tháng |
35,000Yen |
50,000Yen |
D |
Phòng 2 người(Sử dụng) |
Phòng 2 người(Sử dụng) Tầng 1 |
Tiền ở 1 tháng |
30,000Yen |
48,000Yen |
E |
Phòng 3người(Sử dụng) |
Phòng 2 người(Sử dụng)Tầng 2 |
Tiền ở 1 tháng |
24,000Yen |
33,000Yen |
Thiết bị |
Tivi, Điều hòa, Giường 2 tầng, Bàn, Ghế、Đèn học, Dây mạng, Tủ quần áo( có ở các phòng) |
Tivi, Điều hòa, Giường 2 tầng, Bàn, Ghế、Đèn học, Dây mạng, Tủ quần áo, Phòng tắm |
(Nguồn: Du học Nhật Bản Yosakoi)