100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất
Chào các bạn ! Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin tiếp tục giới thiệu tới các bạn Những động từ tiếng Nhật thông dụng nhất. Đây là bài viết tiếp theo của bài viết : Những động từ tiếng Nhật thường gặp. Nếu các bạn chưa đọc bài viết đó, các bạn có thể click vào đường dẫn trên, sau đó các bạn có thể tiếp tục bài viết này. Những động từ này được lấy từ list động từ trong danh sách 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất.
見る [みる] miru : nhìn, xem, ngắm
する [する] suru : làm
出る [でる] deru: đi ra, rời khỏi
使う [つかう] tuskau : sử dụng
作る [つくる] tsukuru : làm, tạo ra
思う [おもう] omou : nghĩ
持つ [もつ] motsu : cầm, nắm, có
買う [かう] kau : mua
知る [しる] shiru : biết
なる [なる] naru : trở nên, trở thành
聞く [きく] kiku : nghe, hỏi
言う [いう] iu : nói
終わる [おわる] owaru : kết thúc
あげる [あげる] ageru : cho, tặng
くれる [くれる] kureru : nhận được
始める [はじめる] hajimeru : bắt đầu
起きる [おきる] okiru : thức dậy
置く [おく] oku : đặt, để
住む [すむ] sumu : sống
働く [はたらく] hataraku : làm việc
立つ [たつ] tatsu : đứng
呼ぶ [よぶ] yobu : gọi
帰る [かえる] kaeru : trở về
分かる [わかる] wakaru : hiểu, biết
走る [はしる] hashiru : chạy
入れる [いれる] ireru : đặt vào, cho vào
教える [おしえる] oshieru : dạy, chỉ bảo
歩く [あるく] aruku : đi bộ
会う [あう] au : gặp gỡ
書く [かく] kaku : viết
売る [うる] uru : bán
飛ぶ [とぶ] tobu : bay
読む [よむ] yomu : đọc
飲む [のむ] nomu : uống
起こす [おこす] okosu : đánh thức
見せる [みせる] miseru : cho xem, cho thấy
楽しむ [たのしむ] tanoshimu : thưởng thức
取る [とる] toru : lấy, có được
できる [できる] dekiru : có thể
落ちる [おちる] ochiru : ngã, rơi xuống
払う [はらう] harau : chi trả
見つける [みつける] mitsukeru : tìm thấy
忘れる [わすれる] wasureru : quên
覚える [おぼえる] oboeru : nhớ
着る [きる] kiru : mặc
笑う [わらう] warau : cười
探す [さがす] sagasu : tìm kiếm
歌う [うたう] utau : hát
遊ぶ [あそぶ] asobu : chơi
座る [すわる] suwaru : ngồi
浴びる [あびる] abiru : tắm
寝る [ねる] neru : ngủ
消す [けす] kesu : tắt (điện)
引く [ひく] hiku : kéo (níu kéo)
上げる [あげる] ageru : nâng lên, đưa lên
やる [やる] yaru : làm
起こる [おこる] okoru : xảy ra, diễn ra
送る [おくる] okuru : gửi
死ぬ [しぬ] shinu : chết
乗る [のる] noru : lên (xe..)
いる [いる] iru : ở, có
開ける [あける] akeru : mở (cửa)
閉める [しめる] shimeru : đóng (cửa)
続く [つづく] tsuduku : tiếp tục
待つ [まつ] matsu : đợi , chờ
もらう [もらう] morau : nhận
食べる [たべる] taberu : ăn
話す [はなす] hanasu : nói chuyện
閉じる [とじる] tojiru : đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt)
切る [きる] kiru : cắt
手伝う [てつだう] tetsudau : giúp đỡ
起きる [おきる] okiru : dậy, thức giấc
載せる [のせる] noseru : đặt lên
しゃべる [しゃべる] shaberu : tán chuyện
始まる [はじまる] hajimaru : bắt đầu
泊まる [とまる] tomaru : trọ lại
掛ける [かける] kakeru : treo lên, đặt lên
曲がる [まがる] magaru : rẽ
要る [いる] iru : cần
晴れる [はれる] hareru : nắng
空く [すく] suku : vắng vẻ
上る [のぼる] noboru : leo lên
つける [つける] tsukeru : bật (đèn)
入る [はいる] hairu : nhập vào
開く [ひらく] hiraku : mở (ví dụ mở sách, mở mắt..)
締める [しめる] shimeru : buộc chặt, thắt
曇る [くもる] kumoru : có mây
触る [さわる] sawaru : chạm, sờ
渇く [かわく] kawaku : khát
直る [なおる] naosu : sửa
考える [かんがえる] kangaeru : suy nghĩ, cân nhắc
戻る [もどる] modoru : trở lại
変える [かえる] kaeru : thay đổi
頑張る [がんばる] ganbaru : cố gắng
来る [くる] kuru : đến
違う [ちがう] chigau : khác, sai rồi
ある [ある] aru : có, ở
答える [こたえる] kotaeru : trả lời
出す [だす] dasu : lấy ra
Trên đây là nội dung 100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất. Tự học tiếng Nhật online hi vọng 100 động từ tiếng Nhật này sẽ giúp các bạn giao tiếp tiếng Nhật ngày càng tốt hơn. Mời các bạn cùng học các bài tương tự khác trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.