Bài hát giáng sinh bằng tiếng Nhật
Không khí giáng sinh dường như đang ùa về tràn ngập khắp mọi nơi. Bạn đã có kế hoạch gì cho ngày lễ tuyệt vời năm nay? Nắm tay người mình yêu đi dạo chơi phố phường ngắm nhìn một năm sắp sửa trôi qua? Hay tụ họp cùng bạn bè hát karaoke thật vui vẻ? Trong những ngày lễ hội rộn ràng dường như không thể thiếu được những bài hát quen thuộc như Jingle Bells hoặc We wish you a merry Christmas. Hãy thử hát các Bài hát giáng sinh bằng tiếng Nhật để khiến bạn bè thật ngạc nhiên đồng thời học tiếng Nhật qua các bài hát này nhé. Nhân dịp chào đón năm mới, Tự học online sẽ mang đến cho các bạn lời bài hát của hai Bài hát giáng sinh bằng tiếng Nhật:
Jingle Bells (ジングルベル – Jinguruberu)
Các ca khúc đáng yêu về ngày lễ noel khi chuyển sang phiên bản tiếng Nhật phần lớn vẫn giữ được ý nghĩa của bản gốc. Với lời hát bằng tiếng Nhật cùng giai điệu vui nhộn nên chúng đã trở thành một phần quan trọng trong những dịp giáng sinh ở Nhật.
Xem thêm : Từ vựng và những câu chúc giáng sinh bằng tiếng Nhật
Bài hát giáng sinh bằng tiếng Nhật ジングルベル
(1)
走れそりよ風のように
Hashire sori yo kazenoyōni
Này chiếc xe trượt tuyết, hãy lướt đi như cơn gió
雪の中を 軽く早く
Yuki no naka o karuku hayaku
Nhanh và nhẹ trong tuyết
笑い声を 雪にまけば
Waraigoe o yuki ni makeba
Nếu rải những tiếng cười trong tuyết
明るいひかりの 花になるよ
Akarui hikari no hana ni naru yo
Chúng sẽ hóa thành những bông hoa ánh sáng lấp lánh
(2)
走れそりよ 丘の上は
Hashire sori yo oka no ue wa
Này chiếc xe trượt tuyết, hãy chạy đi. Trên ngọn đồi
雪も白 く風も白く
Yuki mo shiroi kaze mo shiroku
Tuyết trắng tinh và gió thật trong trẻo
歌う声は 飛んで行くよ
Utau koe wa tondeiku yo
Tiếng hát bay đi
輝きはじめた 星の空へ
Kagayaki hajimeta hoshi no sora e
lên bầu trời đầy sao đã bắt đầu sáng lấp lánh
***
ジングルベル ジングルベル 鈴が鳴る
Jinguruberu jinguruberu suzuganaru
Jingle Bell Jingle Bell tiếng chuông vang lên
鈴のリズムに ひかりの輪が舞う
Suzu no rizumu ni hikarinowa ga mau
những chiếc bánh xe đầy ánh sáng nhảy múa theo giai điệu tiếng chuông
ジングルベル ジングルベル 鈴が鳴る
Jinguruberu jinguruberu suzuganaru
Jingle Bell Jingle Bell tiếng chuông vang lên
森に林に 響きながら
Mori ni hayashi ni hibikinagara
hòa cùng âm thanh của cây cối núi rừng
Từ vựng trong bài Jingle Bells
走れ : hashire – chạy, lướt đi, そり : sori – cỗ xe trượt tuyết, 風 : kare – gió, ように : yō ni – như
雪 : yuki – tuyết, 早 : haya – đầu, đầu tiên, 軽 naka – ánh sáng
笑い声 : waraigoe – tiếng cười, まけ : make – mất, thua
明 (akira – sáng)ひかり(hikari – ánh sáng), 花 (hana – hoa), なる(naru – trở thành)
上は(ue – ở trên), 丘 (oka – đồi)
白 (Shiro – màu trắng), 歌 (uta – bài hát), 声(koe – tiếng nói), 飛ん(ton – đang bay), 行く (iku – đi)
輝 き(kagayaki – chói sáng),はじめ (hajime – bắt đầu), 星(hoshi – ngôi sao), 空(sora – bầu trời)
ジングルベル (jinguruberu) là phiên âm tiếng Nhật của từ tiếng Anh Jingle bell và cũng mang nghĩa tương tự là những quả chuông kêu leng keng.
鈴 (suzu – chuông), 鈴が鳴る (suzuganaru): chuông ngân vang
リズム(rizumu – nhịp điệu, giai điệu), 輪 (wa – bánh xe)
森 (mori – rừng), 林(hayashi – rừng), に (ni – ở trong, ở trên), 響 (hibiki – âm thanh)
Bài hát giáng sinh bằng tiếng Nhật : We wish you a merry Christmas (おめでとうクリスマス- Omedetō kurisumasu)
Ca khúc thứ hai này vô cùng ngắn gọn và dễ nhớ, chỉ có vài câu đơn giản rất tiện lợi cho bạn học thuộc một cách nhanh chóng.
Lời bài hát :
おめでとうクリスマス
Omedetou kurisumasu
おめでとうクリスマス
Omedetou kurisumasu
おめでとうクリスマス
Omedetou kurisumasu
お祝いしましょう
Oiwai shimashou
皆して遊びましょう
Mina shite asobimashou
おめでとうクリスマス
Omedetou kurisumasu
お祝いしましょう
Oiwai shimashou
***
おいしいお菓子を
Oishii okashi wo
おいしいお菓子を
Oishii okashi wo
おいしいお菓子を
Oishii okashi wo
作りましょう
Tsukurimashou
皆して遊びましょう
Mina shite asobimashou
おめでとうクリスマス
Omedetou kurisumasu
お祝いしましょう
Oiwai shimashou
Từ vựng có trong bài hát We wish you a merry Christmas – Omedetou kurisumasu
クリスマスkurisumasu (là từ Nhật hóa của Christmas) : lễ giáng sinh
おめでとう Omedetō mang nghĩa chúc mừng vì những điều tốt đẹp.
おめでとうクリスマス Omedetō kurisumasu: Chúc bạn một giáng sinh vui vẻ
お祝いしましょう Oiwa shimashou: Chúng ta hãy cùng nhau chào mừng
皆して遊びましょう Minna shite asobimashou: Tất cả hãy cùng nhau chơi đùa
作りましょう Tsukurimashou : Hãy làm
おいしい : Oishī – ngon), お菓子を : okashi – kẹo.
Trên đây là lời của hai bài hát giáng sinh vô cùng phổ biến và được yêu thích phiên bản tiếng Nhật. Đi hát karaoke bạn cũng có thể tìm các bài hát mang đậm không khí noel này để thể hiện cùng bạn bè. Hy vọng bài viết về Bài hát giáng sinh bằng tiếng Nhật của Tự học online sẽ cùng bạn đón chào một một năm mới ngập tràn niềm vui và hạnh phúc. サンタが町にやってくる. メリークリスマス.
We on social :
Facebook – Youtube – Pinterest