Chàng lười và ông thần nghèo
Chàng lười và ông thần nghèo – Truyện cổ tích Nhật Bản なまけ者と貧乏神 namakemono to binbougami. Mời các bạn cùng tiếp tục học và đọc 1 câu truyện nữ trong chuyên mục Truyện cổ tích Nhật Bản : Chàng lười và ông thần nghèo
Chàng lười và ông thần nghèo
むかしむかし、あるところに、ひどくなまけ者で貧乏な男がいました。
ひどくなまけ者 hidoku namademono : cực kỳ lười. 貧乏 binbou : nghèo. 男 otoko : người đàn ông
ある年の暮れの事、男が空腹をがまんしながらいろりの横で寝ていると、天井裏から何かが、
ある年ある年の暮れ arutoshi no kure: cuối một năm nọ. 事 koto : truyện. 空腹 kuufuku : đói bụng. がまん chịu đựng. いろり bếp sưởi. 横で寝いる yoko (ngang)de neteiru : đang nằm ngủ. 天井裏 tenjou ura : phía sau trần nhà, trên nóc nhà
ズドン!tiếng rơi
と、落ちてきました。
落ちて ochite : rơi.
「なっ、何だ?」
男がびっくりして飛び起きると、落ちてきたのはつぎはぎだらけの汚い着物を着た貧相なおじいさんでした。
びっくりして giật mình 飛び起きる bật người dậy. つぎはぎ miếng vá (trên quần áo) だらけ toàn là (ý xấu), 貧相 hinsou : có vẻ cực nghèo khổ おじいさん ông lão.
「何だ、お前は! おれの家の天井裏で、何をしていた!」
何だ、お前は nanda, omaeha : ngươi là ai?
するとおじいさんは、頭をポリポリとかきながら答えました。
ポリポリ tiếng xoạt xoạt (do móng tay cào) かきながら答(ko)えました. Vừa gãi vừa trả lời
「わしはな、この家に長い間やっかいになっている貧乏神だ」
長い間 nagai aida : thời gian dài. やっかい phiền toái.神 kami : thần
「貧乏神? まあ、この家なら貧乏神の一人や二人いても不思議ではないが、それが何しに降りて来た?」
「うむ、実はな。
実はな jitsuhana : thực ra thì
お前があまりにも貧乏なので、この家には、わしの食い物が一つもない。
食い物 kuimono : đồ ăn
さすがのわしも、このままでは命が持たん。
さすが quả là. 命が持た inochiga mochita : giữ được tính mệnh
そこで逃げ出そうとしたのじゃが、あまりの空腹に力が入らず、うっかり落ちてしまったのじゃ」
逃げ出 nigede : trốn. 力が入らず chikaraga haiirazu : không có sức. うっかり đáng trí.
「そうか、おれは貧乏神も逃げ出すほどの貧乏だったのか。
まあ、出て行ってくれるのなら、おれもありがたい。
ありがたい cảm ơn, biết ơn.
せめて見送ってやりたいが、おれも腹が減って動けないんだ。
せめて semete : ít nhất 見送って miokutte : tiễn.
だから悪いけど、勝手に出て行ってくれ」
悪いけど waruikedo : xin thứ lỗi、勝手に katteni : tự ý
そう言って再び寝ようとする男に、貧乏神は言いました。
再び : futatabi : lại
「まあ、寝るのはもう少し待って、わしの話を聞くんじゃ。
待って matte ; đợi. 話 hanashi : câu chuyện 聞く kiku nghe
わしはな、貧乏神とはいえ、これでも立派な神のはしくれだ。
立派 rippa : giỏi giang はしくれ : 1 phần nhỏ.
長年世話になったのに、礼もせんと出て行くわけにはいかん。
長年 naganen : nhiều năm 世話になった osewani natta : đã được anh giúp đỡ. 礼もせん reimo sen : không có cảm ơn
そこでお前に、一つ良い事を教えてやろう」
一つ良い事 hitotsu yoikoto : một chuyện tốt.
「良い事?」
–-> phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang 2
We on social :
Facebook – Youtube – Pinterest