Những cụm từ đi với つける thường gặp
Những cụm từ đi với つける thường gặp. Trong tiếng Nhật có rất nhiều cụm từ đi kèm với những từ nhất định, như 足、手、頭、気、身… Những từ này được sử dụng rất phổ biến trong hội thoại thông thường. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn những cụm từ đi với つける thường gặp. Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp.
Những cụm từ đi với つける thường gặp
1. 言いつける: ra lệnh, bảo ai làm gì
Ví dụ :
先生から宿題をしてくるように言いつけられた。
せんせい から しゅくだい を してくる ように いいつけられた。
Tôi đã bị thầy giáo bắt làm bài tập.
2. 受けつける: nhận, tiếp nhận
Ví dụ :
この論文をかたづけて上げた後で、帰ります。
この ろんぶん を かたづけてあげた あとで、かえります。
Sau khi dọn dẹp xong chỗ luận văn này tôi sẽ về.
4. 取りつける: đặt, treo
Ví dụ :
壁に古いギータを取りつけている。
かべ に ふるい ギータ を とりつけている。
Trên tường đang treo một chiếc ghi ta cũ.
5. 手をつける: bắt tay vào làm việc
Ví dụ :
何に手をつけたら最後まで頑張ります。
なに に て を つけたら さいご まで がんばります。
Một khi đã bắt tay vào làm gì thì tôi sẽ cố gắng đến cùng.
6. 目をつける: chú ý
Ví dụ :
いつも仕事に目をつけている彼は相手とつきあう時間もない。
いつも しごと に めをつけている かれ は あいて と つきあう じかん も ない。
Con người lúc nào cũng chú ý vào công việc như anh ta đến cả thời gian gặp bạn gái cũng không có.
Trên đây là tổng hợp Những cụm từ đi với つける thường gặp. Mời các bạn cùng học những từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Chúc các bạn học tốt !
We on social :
Facebook – Youtube – Pinterest