Những cụm từ đi với 力 thường gặp
Những cụm từ đi với 力 thường gặp. Trong tiếng Nhật có rất nhiều cụm từ đi kèm với những từ nhất định, như 足、手、頭、気、身… Những từ này được sử dụng rất phổ biến trong hội thoại thông thường. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn những cụm từ đi với力 thường gặp. Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp.
Mời các bạn xem các bài khác trong chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật
Những cụm từ đi với 力 thường gặp (phần 1)
1. 力強い: có thể an tâm
Ví dụ :
あなたがこの計画を手伝ってくれるなら力強いよ。
あなたがこのけいかくをてつだってくれるならちからつよいよ。
Có anh giúp tôi trong kế hoạch này tôi yên tâm rồi.
2. 力いっぱい: hết sức mình
Ví dụ :
手足が不自由な子は力いっぱい走ってやっと目的のところに来た。
てあしがふじゆなこはちからいっぱいはしってやっともくてきのところにきた。
Cậu bé bị khuyết tật tay chân đó đã chạy hết sức mình cuối cùng đã về đến đích.
3. 力づける: khích lệ, động viên
Ví dụ :
彼がまた試験に不合格だったよ、どうか力づけてあげなさい
かれがまたしけんにふごうかくだったよ、どうかちからづけてあげなさい
Anh ấy lại thi trượt rồi đó, cậu xem động viên anh ấy đi.
4. 力になる: trở thành sức mạnh giúp đỡ ai đó
Ví dụ :
ひどい時には赤ちゃんはお母さんの力になっているでしょうか。
ひどいときにはあかちゃんはおかあさんのちからになっているでしょうか。
Chẳng phải vào những lúc tồi tệ nhất đứa bé lại trở thành sức mạnh của người mẹ hay sao.
5. 力を入れる: cố gắng
Ví dụ :
今度の試験について力を入れて、絶対負けないよ。
こんどのしけんについてちからをいれて、ぜったいまけないよ。
Tôi sẽ dồn sức cho kì thi sắp tới nhất định không thất bại đâu.
6. 力を落とす: thất vọng, suy sụp
Ví dụ :
その大学に入学できない彼は力を落としてしまった
そのだいがくに にゅうがくできないかれは ちからを おとしてしまった
Không vào được trường đại học đó, anh ta trở nên suy sụp.
7. 力を貸す:giúp đỡ
Ví dụ :
家事も力をかしてくれる。
かじも ちからを かしてくれる?
Việc nhà, anh cũng sẽ giúp em chứ ?
Trên đây là tổng hợp Những cụm từ đi với 力 thường gặp. Mời các bạn cùng học những từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Chúc các bạn học tốt !
We on social :
Facebook – Youtube – Pinterest