Những cụm từ đi với 身 thường gặp
Chào các bạn, tiếp theo bài viết những cụm từ đi với 気 thường gặp. Trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu với các bạn những cụm từ đi với 身 thường gặp nhất :
1. 身が入る miga hairu
Ý nghĩa :
一生懸命になる。熱中する. trở nên chăm chỉ, trú tâm, tập trung (vào 1 việc gì đó)
Ví dụ :
話に身が入って,時間のたつのも忘れる – hanashini miga haitte, jikann tatsunomo wasureru
Mải nói chuyện, quên cả thời gian trôi
2. 身が持た・ない miga motanai
Ý nghĩa :
体力が続かない。健康が保てない. Thể lực không đủ. Sức khoẻ không cho phép, không chịu nổi
Ví dụ :
こう忙しくては身が持たない. kou ishogashikuteha miga motanai
Bận như thế này thì cơ thể không chịu nổi
3. 身に着・ける
Ý nghĩa 1 :
衣服を着る。 Mặc quần áo vào người
Ý nghĩa 2 :
からだにつけて持つ. karagani tsukete motsu
Gắn vào người để mang đi.
Ví dụ :
「お守りを身に着ける」- omamoriwo mini tsukeru
Đeo bùa man mắn vào người
「大金を身に着ける」ookanewo mini tsukeru mang theo nhiều tiền
Ý nghĩa 3 :
知識・技術などを自分のものとする。 Biến trí thức – kỹ thuật thành của mình
Ví dụ :
「教養を身に着ける」kyouyouwo mini tsukeru :
Biến điều được dạy thành của mình
4. 身にな・る
Ý nghĩa :
その身になる。そのものとなりきる。đặt mình vào hoàn cảnh của ai đó
Ví dụ :
「相手の身になって考える」 aitenomini natte kangaeru
đặt mình vào vị trí của đối phương để suy nghĩ.
Ý nghĩa 2 :
その人のためになる。: vì, mang lại lợi ích cho người đó
Ví dụ :
「身になる物を食べる」mini narumonowo taberu :
ăn những thứ tốt cho sức khoẻ
5. 身を隠・す
Ý nghĩa :
姿を隠す。ẩn trốn, lánh
世間を避けて暮らす : lánh xa thế sự để sống
Mời các bạn tiếp tục theo dõi những cụm từ đi với 身 thường gặp nhất. Phần 2.
6. 身を起こ・す
Ý nghĩa :
出世する。trở nên thành đạt, lên chức
Ví dụ :
「一介の農民から身を起こした」 Thành đạt từ một người nông dân bình thường
7. 身を固・める
Ý nghĩa :
結婚して家庭をもつ。また,定職につく。Kết hôn xây dựng gia đình hoặc làm việc cố định.
Ví dụ :
早くいい女をして、身を固めなさい。Nhanh chóng tìm một cô gái tốt rồi kết hôn đi
8. 身を切・る
Ý nghĩa :
つらさ・寒さなどが非常にきびしいさま。Trạng thái lạnh, buồn đau cực kỳ mạnh (cắt da cắt thị)
Ví dụ :
「 身を切られるような思い」suy nghĩ đau đớn (như bị cắt da cắt thịt)
身を切る寒風 : Gió lạnh buốt (như bị cắt da cắt thịt)
9. 身を投・げる
Ý nghĩa :
投身自殺をする。Tự sát
Ví dụ :
失恋で海に身を投げる :Bởi thất tình mà gieo mình xuống biển
10. 身を引・く
Ý nghĩa :
これまでの地位・立場からしりぞく。rút lui khỏi vị trí, lập trường từ trước tới nay
Ví dụ :
「政界から身を引く」 : rút lui khỏi chính trường
Trên đây là Những cụm từ đi với 身 thường gặp. Mời các bạn cùng học các từ khác trong chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật