Từ Vựng Tiếng Nhật
Tên tiếng Nhật các cơ quan nội tạng trong cơ thể
Tên tiếng Nhật các cơ quan nội tạng. Mời các bạn cùng học một số từ vựng tiếng Nhật hay gặp, thuộc về các cơ quan nội tạng trong cơ thể :
気管 きかん kikan Khí quản
食道 しょくどう shokudou Thực quản
肺 はい hai phổi
肝臓 かんぞう kanzou gan
心臓 しんぞう shinzou tim
胃 い i dạ dày
大腸 だいちょう daichou : dạ dày
小腸 しょうちょう shouchou : ruột non
直腸 ちょくちょう chokuchou : Trực tràng
後門 こうもん koumon : hậu môn
Trên đây là Tên tiếng Nhật các cơ quan nội tạng, hay gặp. Mời các bạn cùng học các từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.
We on social :
Facebook – Youtube – Pinterest