Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thành phố
都市 toshi : thành phố. âm Hán Việt : đô thị
建物・ビル tatemono – biru : toà nhà, từ biru có nguồn gốc từ từ building, cũng có lúc đọc là ビルディング nhưng đọc là ビル sẽ ngắn hơn. Lưu ý phân biệt với chữ ビール nghĩa là bia, có trường âm tại chữ ビ
アパート apaato : căn hộ trong 1 tòa nhà chung cư. Từ ngày có nguồn gốc từ từ tiếng Anh : apartment
鉄道の駅(てつどうのえき) tetsudou no eki : ga tàu. 鉄道 là đường sắt, 駅 là ga -> ga đường sắt.
超高層ビル(ちょうこうそうビル) choukousou biru : toà nhà chọc trời, 超高層 là siêu cao tầng.
非常階段(ひじょうかいだん) hijou kaidan : cầu thang thoát hiểm. 非常 là bất bình thường, những lúc khẩn cấp
教会(きょうかい) kyoukai : nhà thờ
工場 koujou : công trường, nhà máy
バルコニー barukonii : ban công
学校 gakkou : trường học
煙突(えんとつ) entotsu : ống khói
消防署(しょうぼうしょ) shoubousho : cục phòng cháy chữa cháy
博物館(はくぶつかん) hakubutsukan : bảo tàng
交通信号燈(こうつうしんごうき) koutsu shingo ki : đèn giao thông
警察署(けいさつしょ) keisatsusho : sở cảnh sát
病院 byouin : bệnh viện
マンホールのふた manhooru no futa : nắp cống
刑務所(けいむしょ) keimusho : nhà tù
薬局(やっきょく) yakkyoku : hiệu thuốc
車道(しゃどう) shadou : đường xe chạy
本屋 honya : hiệu sách
駐車場(ちゅうしゃじょう) chuushajou : bãi đỗ xe
おもちゃ屋 omochaya cửa hàng đồ chơi
映画館(えいがかん) eigakan : rạp chiếu phim
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thành phố p 2:
パーキングメーター : đồng hồ số giờ đỗ xe
八百屋(やおや) : cửa hàng rau quả
レストラン : nhà hàng
角 : góc, xó
パン屋 : hiệu bánh mì
洋服屋(ようふくや) : cửa hàng âu phục
消火栓(しょうかせん) : bình chữa cháy
肉屋(にくや) : cửa hàng thịt
ホテル : khách sạn
広場 : quảng trường
噴水(ふんすい) : vòi nước
交通渋滞(こうつうじゅうたい) : tắc nghẽn giao thông
像(ぞう) : tượng
新聞 : báo
クレーン : cần cẩu
ベンチ : ghế băng dài
標識・看板(ひょうしき・かんばん) : biển hiệu
遊び場 : khu vui chơi
公園 : công viên
ジャングルジム : phòng tập thể dục
ぶらんこ : xích đu
シーソー : bập bênh
すべり台 : cầu trượt
砂場(すなば) : bãi cát
浜(はま) : bờ biển
Xem thêm :
So sánh ごめんなさい và すみません
7 cách nói chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Thể thao