Từ Vựng Tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Dụng cụ cơ khí
Tiếp tục các bài viết trong chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề dụng cụ cơ khí thường gặp trong các nhà máy cũng như trong cuộc sống hàng ngày.
Tiếng nhật | Romari | Tiếng Việt | |
1 | マイナスドライバー | Mainasudoraiba- | Tô Vít 2 cạnh |
2 | プラスドライバー | Purasudoraiba- | Tô Vít 4 cạnh |
3 | ラジオペンチ | Rajiopanchi | Kìm mỏ nhọn |
4 | ペンチ | Penchi | Kìm bấm hoặc kìm nói chung |
5 | ハンマ(ポンチ) | Hamma (ponchi) | Búa |
6 | スパナー | Supana- | Cờ lê |
7 | やすり | Yasuri | Rũa |
8 | モンキハンマ | Monkihanma | Mỏ lết |
9 | ねじ | Neji | Đinh vít |
10 | ボルト | Boruto | Bu lông |
11 | ナット | Natto | Đai ôc |
12 | ワッシャー | Wassha- | Long đen |
1 Số từ khác :
サンドペーパー : giấy giáp
ノコ:cưa
レバー:pa lăng (nâng vật nặng)
釘(くぎ):đinh
Trên đây là những Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ cơ khí thường gặp trong công việc cũng như cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề.
We on social :
Facebook – Youtube – Pinterest